Đơn vị thiết kế webste uy tín.
Thiết kế website giá tốt nhất.
Tư vấn và quản trị website miễn phí.
Đơn vị thiết kế webste uy tín.
Thiết kế website giá tốt nhất.
Tư vấn và quản trị website miễn phí.

Mã bưu chính (Zip Code) 63 tỉnh thành Việt Nam ( Cập nhật 2022)

Tháng Chín 13, 2022
XDIGI

Mã bưu chính hay còn gọi là zip code là một mã xác định bưu cục. Mỗi một bưu cục sẽ có một mã riêng biệt. Trong XDIGI, zip code dùng để xác thực địa chỉ người dùng. Trong một số trường hợp nó được sử dụng để nhận thư xác nhận (ví dụ như tạo Map hoặc xác thực địa chỉ Adsense). Trong bài viết này XDIGI sẽ chia sẻ danh sánh mã bưu cục (zip code)  mới nhất của các tỉnh thành ở Việt Nam cập nhật 2022 nhé.

Mã bưu chính ở Việt Nam ?

Mã bưu chính ở Việt Nam (tên chính thức: Mã bưu chính quốc gia, tiếng Anh: National postal code) gồm năm chữ số, trong đó chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương. Tại thời điểm 2018, tổng số mã bưu chính đã được gán là 21.405 mã, trong đó có các đối tượng gán mã như 11.093 phường, xã và đơn vị hành chính tương đương và 3.768 điểm phục vụ bưu chính thuộc mạng bưu chính công cộng.

Mã bưu chính (Zip Code) 63 tỉnh thành Việt Nam ( Cập nhật 2022)

Mã bưu chính (Zip Code) 63 tỉnh thành Việt Nam ( Cập nhật 2022)

Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu ?

Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia. Khi có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm, bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành mà bạn đang sinh sống. Ở trang này, mình sẽ cung cấp cho bạn mã bưu chính chính xác của 63 tỉnh tháng trên cá nước (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).

Mã Bưu chính được Bưu điện Việt Nam công bố năm 2009, danh bạ mã bưu chính Việt Nam có thể tìm thấy tại http://postcode.vnpost.vn

Làm sao để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống ?

Hãy tra cứu theo bảng zipcode dưới đây.

STT

Tỉnh / Thành phố

Zipcode

1

An Giang

880000
2 Bạc Liêu 260000
3 Bắc Cạn ​960000
4 Bắc Giang 220000
5 Bắc Ninh 790000
6 Bến Tre 930000
7 Bình Dương 590000
8 Bình Định 820000
9 Bình Phước 830000
10 Bình Thuận 800000
11 Cà Mau 970000
12 Cao Bằng 270000
12 Cần Thơ 900000
14 Đà Nẵng 550000
15 Điện Biên 380000
16 Đắk Lắk 630000
17 Đắc Nông 640000
18 Đồng Nai 810000
19 Đồng Tháp 870000
20 Gia Lai 600000
21 Hà Giang 310000
22 Hà Nam 400000
23 Hà Tĩnh 480000
24 Hà Nội 100000
25 Hải Dương 170000
26 Hải Phòng 180000
27 Hậu Giang 910000
28 Hoà Bình 350000
29 Tp. Hồ Chí Minh 700000
30 Hưng Yên 160000
31 Khánh Hoà 650000
32 Kiên Giang 920000
33 Kon Tum 580000
34 Lai Châu 390000
35 Lạng Sơn 240000
36 Lào Cai 330000
37 Lâm Đồng 670000
38 Long An 850000
39 Nam Định 420000
40 Nghệ An 460000 – 470000
41 Ninh Bình 430000
42 Ninh Thuận 660000
43 Phú Thọ 290000
44 Phú Yên 620000
45 Quảng Bình 510000
46 Quảng Nam 560000
47 Quảng Ngãi 570000
48 Quảng Ninh 200000
49 Quảng Trị 520000
50 Sóc Trăng 950000
51 Sơn La 360000
52 Tây Ninh 840000
53 Thái Bình 410000
54 Thái Nguyên 250000
55 Thanh Hoá 440000 – 450000
56 Thừa Thiên Huế 530000
57 Tiền Giang 860000
58 Trà Vinh 940000
59 Tuyên Quang 300000
60 Vĩnh Long 890000
61 Vĩnh Phúc 280000
62 Yên Bái 320000
63 Bà Rịa Vũng Tàu 790000